Tổng quan
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông được thiết kế nhằm đào tạo và cung ứng nhân lực trình độ kỹ sư Công nghệ thông tin trong bối cảnh hội nhập quốc tế đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực quan trọng của nền kinh tế số. Sinh viên tốt nghiệp được trang bị các kiến thức nghề nghiệp vững chắc về Công nghệ thông tin bao gồm cả chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, và kỹ năng mềm. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin đảm bảo triết lý giáo dục của Học viện đó là “*Tri thức – Sáng tạo – Đạo đức - Trách nhiệm*” với mục tiêu đào tạo ra những con người “*vừa có tài vừa có đức*” để đóng góp cho sự phát triển chung cho đất nước và nhân loại.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Về Kiến thức:
[PO1]: Trang bị cho sinh viên các kiến thức giáo dục đại cương về Lý luận của Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, Pháp luật, Khoa học tự nhiên; chú trọng vào Toán học là nền tảng quan trọng của ngành đào tạo.
[PO2]: Trang bị cho sinh viên những kiến thức về Toán chuyên ngành công nghệ thông tin, Lập trình máy tính, Hệ thống máy tính, Các ứng dụng quan trọng của công nghệ thông tin.
[PO3]: Trang bị cho sinh viên năm cuối các kiến thức chuyên sâu về một trong các lĩnh vực: thiết kế, phát triển, và kiểm thử phần mềm; trí tuệ nhân tạo và học máy; phân tích, thiết kế, và phát triển hệ thống thông tin.
1.2.2. Về kĩ năng
[PO4]: Làm việc chuyên nghiệp trong ít nhất một trong các lĩnh vực sau: thiết kế phần mềm, phát triển phần mềm, kiểm thử phần mềm, khoa học dữ liệu, học máy, nghiên cứu về khoa học máy tính, hệ thống thông tin.
[PO5]: Làm việc hiệu quả, độc lập cũng như tập thể, trong nhiều môi trường làm việc khác nhau.
[PO6]: Có khả năng tự học suốt đời để đảm bảo làm việc chuyên nghiệp và hiệu quả trong thế giới công nghệ không ngừng thay đổi.
1.2.3. Về thái độ
[PO7]: Hiểu biết về các giá trị đạo đức nghề nghiệp.
[PO8]: Ý thức về những vấn đề đương đại, hiểu rõ vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của đất nước.
1.2.4. Trình độ ngoại ngữ và tin học
[PO9]: Có khả năng sử dụng tiếng Anh trong học tập, nghiên cứu, làm việc, hoà nhập nhanh trong môi trường quốc tế.
[PO10]: Thành thạo các công nghệ lập trình, công nghệ quản trị dữ liệu, công nghệ mạng để xây dựng và phát triển phần mềm, hệ thống thông tin, mạng máy tính phù hợp với yêu cầu của thực tế.
Chuẩn đầu vào
Là người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tham dự và trúng tuyển (đạt các yêu cầu đầu vào) trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy với Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00 – khối A); hoặc Toán, Lý, Anh văn (A01 – khối A1) hoặc các phương án xét tuyển riêng của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Chuẩn đầu ra
2.1. Chuẩn về kiến thức
[LO1]: Vận dụng được các kiến thức về Lý luận của Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, về Pháp luật, về Khoa học tự nhiên, đặt biệt là Toán học trong học tập, nghiên cứu và làm việc.
[LO2]: Vận dụng được các kiến thức cơ sở ngành Công nghệ thông tin, bao gồm Hệ thống máy tính, Lập trình máy tính, Mạng máy tính và an toàn thông tin, Lưu trữ và truy vấn dữ liệu, Phát triển phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và Các ứng dụng quan trọng của Công nghệ thông tin trong học tập và làm việc.
2.2. Chuẩn về kỹ năng
2.2.1. Kỹ năng nghề nghiệp chung
[LO3]: Vận dụng được các kiến thức chuyên sâu về thiết kế, phát triển, cài đặt, vận hành và bảo trì phần mềm (với chuyên ngành Công nghệ phần mềm); thu thập, xử lý, phân tích dữ liệu và xây dựng các hệ thống thông minh (với chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo); và xây dựng, phát triển và vận hành các hệ thống thông tin (với chuyên ngành Hệ thống thông tin).
[LO4]: Áp dụng tri thức toán học, khoa học, và công nghệ để xác định, mô hình và giải quyết các vấn đề công nghệ.
[LO5]: Thiết kế và thực hiện các thực nghiệm, cũng như phân tích, đánh giá, và diễn giải các kết quả thực nghiệm.[LO6]: Thiết kế hệ thống, các thành phần, các tiến trình phù hợp với những ràng buộc thực tế trên nhiều khía cạnh như kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, văn hóa, an toàn sức khỏe, công nghiệp và bền vững.
[LO7]: Nhận biết, mô hình, và giải quyết các vấn đề công nghệ.
[LO8]: Thể hiện được tri thức và năng lực làm việc với các vấn đề đương đại.
[LO9]: Áp dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ công nghệ hiện đại vào thực hành.
[LO10]: Chuyển đổi các lý thuyết và khái niệm kỹ thuật vào các ứng dụng thực tế
2.2.2. Kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành
*a) Chuyên ngành Công nghệ phần mềm**
[LO11]: Thu thập và phân tích yêu cầu chi tiết của người dùng.
[LO12]: Thiết kế và cài đặt hệ thống phần mềm đáp ứng yêu cầu thực tế.
[LO13]: Lập kế hoạch và ước lượng dự án phần mềm.
[LO14]: Lên kế hoạch kiểm thử và chạy kiểm thử, đảm bảo chất lượng phần mềm cũng như quản lí tài liệu dự án phần mềm.
[LO15]: Áp dụng sáng tạo các tri thức học được vào giải quyết các bài toán trong lĩnh vực phát triển phần mềm.
**b) Chuyên ngành Hệ thống thông tin**
[LO11]: Lựa chọn các quy trình và giải pháp phần cứng, phần mềm, dữ liệu phù để xây dựng các hệ thống thông tin.
[LO12]: Vận dụng các tri thức đã học về hệ thống để đánh giá, giải quyết các vấn để trong hệ thống thông tin.
[LO13]: Xác định và cụ thể hóa các giải pháp kỹ thuật và tích hợp hệ thống.
[LO14]: Thu nhận, lưu trữ, xử lý, và truyền thông dữ liệu.
[LO15]: Áp dụng các kiến thức về phân tích, khai phá dữ liệu trong phát triển các hệ thống thông tin.
2.2.3. Kỹ năng mềm
[LO16]: Có năng lực tiếng Anh từ 450 điểm TOEIC quốc tế hoặc tương đương trở lên.
[L017]: Hoạt động, tương tác tốt trong môi trường làm việc đa ngành; có khả năng hòa nhập trong môi trường làm việc quốc tế.
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
[LO18]: Hiểu rõ đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp.
[LO19]: Hiểu được sự ảnh hưởng của các giải pháp công nghệ trong ngữ cảnh môi trường, kinh tế, xã hội toàn cầu.
Cấu trúc chương trình các chuyên ngành (Tiến trình học tập theo học chế tín chỉ )
Môn kỹ năng mềm
Học phần tự chọn chuyên ngành 1
Học phần tự chọn chuyên ngành 2
Môn kỹ năng mềm
Học phần tự chọn chuyên ngành 1
Học phần tự chọn chuyên ngành 2
Môn kỹ năng mềm
Học phần tự chọn chuyên ngành 1
Học phần tự chọn chuyên ngành 2
| STT | Tên học phần | Số tín chỉ | Học kỳ | Loại học phần | Khối kiến thức | Chuyên ngành |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 1 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 2 | Tin học cơ sở 1 | 2 | 1 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 3 | Giáo dục thể chất 1 | 2 | 1 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 4 | Giáo dục Quốc phòng | 7.5 | 1 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 5 | Giải tích 1 | 3 | 1 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 6 | Đại số | 3 | 1 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 7 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 | 2 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 8 | Tiếng anh Course 1 | 4 | 2 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 9 | Tin học cơ sở 2 | 2 | 2 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 10 | Giáo dục thể chất 2 | 2 | 2 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 11 | Giải tích 2 | 3 | 2 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 12 | Vật lý ứng dụng | 4 | 2 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 13 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 14 | Kỹ thuật số | 2 | 2 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 15 | Môn kỹ năng mềm | 3 | 2 | Tự chọn | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 16 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 3 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 17 | Tiếng anh Course 2 | 4 | 3 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 18 | Xác suất thống kê | 3 | 3 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 19 | Toán rời rạc 1 | 3 | 3 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 20 | Ngôn ngữ lập trình C++ | 3 | 3 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 21 | Xử lý tín hiệu số | 2 | 3 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 22 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 4 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 23 | Tiếng anh Course 3 | 4 | 4 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 24 | Toán rời rạc 2 | 3 | 4 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 25 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 | 4 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 26 | Kiến trúc máy tính | 3 | 4 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 27 | Lý thuyết thông tin | 3 | 4 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 28 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 5 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 29 | Tiếng Anh (Course 3 plus) | 2 | 5 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 30 | Cơ sở dữ liệu | 3 | 5 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 31 | Hệ điều hành | 3 | 5 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 32 | Lập trình hướng đối tượng | 3 | 5 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 33 | Mạng máy tính | 3 | 5 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 34 | Lập trình với Python | 3 | 5 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 35 | Nhập môn công nghệ phần mềm | 3 | 6 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 36 | Nhập môn trí tuệ nhân tạo | 3 | 6 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 37 | An toàn và bảo mật hệ thống thông tin | 3 | 6 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 38 | Thực tập cơ sở | 4 | 6 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 39 | Lập trình Web | 3 | 6 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Công nghệ phần mềm |
| 40 | Cơ sở dữ liệu phân tán | 3 | 6 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Công nghệ phần mềm |
| 41 | Lập trình Web | 3 | 6 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Hệ thống thông tin |
| 42 | Cơ sở dữ liệu phân tán | 3 | 6 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Hệ thống thông tin |
| 43 | Cơ sở dữ liệu phân tán | 3 | 6 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| 44 | Lập trình Web | 3 | 6 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| 45 | Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin | 3 | 7 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 46 | Xử lý ảnh | 3 | 7 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Chung |
| 47 | Quản lý dự án phần mềm | 3 | 7 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Công nghệ phần mềm |
| 48 | Phát triển các hệ thống thông minh | 3 | 7 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Công nghệ phần mềm |
| 49 | Học phần tự chọn chuyên ngành 1 | 6 | 7 | Tự chọn | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Công nghệ phần mềm |
| 50 | IOT và ứng dụng | 3 | 7 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Hệ thống thông tin |
| 51 | Quản lý dự án phần mềm | 3 | 7 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Hệ thống thông tin |
| 52 | Quản lý dự án phần mềm | 3 | 7 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| 53 | IOT và ứng dụng | 3 | 7 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| 54 | Học phần tự chọn chuyên ngành 1 | 6 | 7 | Tự chọn | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| 55 | Học phần tự chọn chuyên ngành 1 | 6 | 7 | Tự chọn | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Hệ thống thông tin |
| 56 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục đại cương | Chung |
| 57 | Kiến trúc và thiết kế phần mềm | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Công nghệ phần mềm |
| 58 | Đảm bảo chất lượng phần mềm | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Công nghệ phần mềm |
| 59 | Phân tích yêu cầu phần mềm | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Công nghệ phần mềm |
| 60 | Phát triển ứng dụng cho các thiết bị di động | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Công nghệ phần mềm |
| 61 | Học phần tự chọn chuyên ngành 2 | 3 | 8 | Tự chọn | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Công nghệ phần mềm |
| 62 | Phát triển hệ thống thương mại điện tử | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Hệ thống thông tin |
| 63 | Xây dựng các hệ thống nhúng | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Hệ thống thông tin |
| 64 | Kho dữ liệu và khai phá dữ liệu | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Hệ thống thông tin |
| 65 | Các hệ thống phân tán | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Hệ thống thông tin |
| 66 | Thiết kế mạng máy tính | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| 67 | Đánh giá hiệu năng mạng | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| 68 | Quản lý mạng máy tính | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| 69 | An ninh mạng | 3 | 8 | Bắt buộc | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| 70 | Học phần tự chọn chuyên ngành 2 | 3 | 8 | Tự chọn | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| 71 | Học phần tự chọn chuyên ngành 2 | 3 | 8 | Tự chọn | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Hệ thống thông tin |
| 72 | Đồ án tốt nghiệp hoặc học học phần thay thế | 6 | 9 | Tốt nghiệp | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Công nghệ phần mềm |
| 73 | Đồ án tốt nghiệp hoặc học học phần thay thế | 6 | 9 | Tốt nghiệp | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Hệ thống thông tin |
| 74 | Đồ án tốt nghiệp hoặc học học phần thay thế | 6 | 9 | Tốt nghiệp | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
| 75 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | 9 | Bắt buộc | Thực tập và tốt nghiệp | Chung |
Nghề nghiệp
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhận tốt các vị trí công việc sau:
- Cán bộ kỹ thuật, quản lý, điều hành trong lĩnh vực công nghệ thông tin;
- Lập trình viên, các nhà quản trị hệ thống, các nhà phân tích thiết kế hệ thống thông tin;
- Làm việc trong các dự án với vai trò là người quản trị dự án về công nghệ thông tin;
- Cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về công nghệ thông tin tại các viện, trung tâm nghiên cứu và các cơ sở đào tạo;
- Có thể tiếp tục học tiếp lên trình độ sau đại học ở trong nước và nước ngoài.