Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Thực hiện nội dung văn bản số 3567/BGDĐT-GDĐH ngày 20 tháng 8 năm 2021 về việc tiếp tục triển khai công tác tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non năm 2021của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 của Học viện như sau:
Điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 (Lần 2) của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (Mã trường: BVH)
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu (Sau điều chỉnh) |
|
Theo kết quả thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
1 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
390 |
50 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
200 |
30 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
660 |
110 |
4 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
200 |
20 |
5 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, D01 |
195 |
35 |
6 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01 |
105 |
5 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
170 |
5 |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01 |
105 |
5 |
9 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
215 |
10 |
10 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
148 |
2 |
11 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
7340208 |
A00, A01, D01 |
90 |
10 |
|
|
|
Tổng cộng: |
2.478 |
282 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (Mã trường: BVS)
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu (Sau điều chỉnh) |
|
Theo kết quả thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
1 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
95 |
0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
85 |
0 |
3 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00, A01 |
70 |
0 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
153 |
2 |
5 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
53 |
2 |
6 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, D01 |
80 |
5 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
40 |
0 |
8 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
65 |
0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
60 |
0 |
|
|
|
Tổng cộng: |
701 |
9 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xin trân trọng thông báo!